Hình | Mã hàng | Model | Thông số | Mô tả | Giá bán (vnđ) | Số lượng |
---|
Hình | Mã hàng | Model | Thông số | Mô tả | Giá bán (vnđ) | Số lượng |
---|
(Digital Torque Wrench - Short Handle Type)
Ứng dụng :
• Cờ lê lực hay cần xiết lực, cần chỉnh lực, dùng để xiết bu lông với một mô-men xoắn nhất định, có kiểm soát.
• Được ứng dụng trong sửa chữa mô tô, ô tô, động cơ điện, máy móc thiết bị...
Mô tả :
• Độ chính xác mô-men lực : CW ± 2% & CCW ±3% dung sai của giá trị thang đo đã thiết lập.
(Torque Accuracy: CW ± 2% & CCW ±3% tolerance of the set scale value)
• Chế độ hoạt động: Chế độ giữ đỉnh (phát hiện giá trị đỉnh) / Chế độ theo dõi (hiển thị liên tục).
(Operating Mode: Peak hold mode (peak value detection) / Track mode (continuous display))
• Thang đo đơn vị lực tùy chọn (Torque Unit Selection) : Nm, Ft-Lb, In-Lb, Kg-m.
• Bộ nhớ lưu trữ: 50 kết quả đọc (Storage Memory: 50 Readings).
• Đèn 6 chiều và còi khi đạt được giá trị mô-men xoắn (Six way lights and buzzer when torque value is reached.
• Kim báo pin yếu và tự động tắt (sau 5 phút) ( Low battery indicator and auto shut off (after 5 minutes))
• Cơ cấu bánh cóc 48 răng, 2 vị trí : Cùng chiều kim đồng hồ / Ngược chiều kim đồng hồ.
( 2 Position, 48 Teeth Ratcheting Mechanism: Forward / Reverse)
• Tay cầm bọc nhựa mềm được thiết kế công thái học.
(Ergonomically designed bi-component soft grip handle)
• Chứng chỉ đã kiểm tra chất lượng trước khi xuất xưởng được thực hiện theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 6789, BS EN 26789, ASME B107.28).
( Tested and certified according to DIN EN ISO 6789, BS EN 26789, ASME B107.28)
Tính năng :
Độ chính xác mô-men xoắn (Torque Accuracy) | CW ± 2% / CCW ±3 % |
Bộ nhớ lưu trữ (Storage Memory) | 50 kết quả đọc (50 Readings) |
Lực chọn đơn vị lực (Torque Unit Selection) | Nm, Ft-Lb, In-Lb, Kg-cm |
Chế độ hoạt động (Operating Mode) |
Chế độ giữ đỉnh / Chế độ theo dõi (Peak Hold Mode / Track Mode) |
Số răng (Gear Teeth) | 48 răng |
Cơ cấu bánh cóc (Ratcheting Mechanism) |
Cùng chiều kim đồng hồ/ Ngược chiều kim đồng hồ (Clockwise/ Counterclockwise) |
Nhiệt độ làm việc (Working Temperature) | -10℃ ~ 60℃ |
Nhiệt độ bảo quản (Storage Temperature) | -20℃ ~ 70℃ |
Độ ẩm (Humidity) | Lên đến 90% không ngưng tụ |
Pin (Battery) | 1.5V AAA x 2 cái |
Tuổi thọ Pin (Battery Life) | 48 giờ (48 Hours) |
Tự động tắt (Auto Shut Off) |
5 phút (khi không sử dụng) 5 Minutes (when not in use) |
Thông số kỹ thuật :
MÃ HÀNG | DRIVE (Dr.) | LỰC XIẾT (Torque Range) | L (mm) |
|||
(Nm) | (Ft-Lb) | (In-Lb) | (Kg-cm) | |||
DT-030S2 | 1/4" | 1.5~30 | 1.11~22.12 | 13.3~265.5 | 15.3~306.1 | 221 |
DT-085S3 | 3/8" | 4.2~85 | 3.1~62.7 | 37~752 | 43~867 | 271 |
DT-135S4 | 1/2" | 6.8~135 | 5.0~99.5 | 60~1195 | 69~1378 | 380 |
- Mã hàng : DT-030N, DT-100N, DT-200N
- Hiệu : Toptul
- Nơi sản xuất : Đài Loan
Công ty TNHH ROTAR MACHINERY INDUSTRIAL - Thương hiệu TOPTUL
Tọa lạc tại Khu công nghiệp Tà Lụa, nằm trên khu ngoại ô phía Tây Bắc của thành phố Đài Trung, Công ty TNHH Máy công nghiệp Rotar (ROTAR GROUP) có tổng diện tích 31.500 m2, với các dây chuyền đóng gói và nhà kho có tổng diện tích 22.000 m2. Hiện đang sở hữu ba nhà máy sản xuất gồm hơn 10 bộ phận chuyên biệt khác nhau. ROTAR GROUP là một trong những tổ chức lớn nổi tiếng chuyển đổi thành công từ một nhà sản xuất chuyên nghiệp truyền thống sang một tập đoàn quốc tế trong ngành.
ROTAR GROUP thiết lập tiêu chuẩn ISO quốc tế và các tiêu chuẩn sản phẩm công nghiệp khác nhau làm tiêu chuẩn quản lý chất lượng và có nỗ lực rất lớn trong việc quản lý chất lượng nội bộ và chi phí chất lượng. Có định hướng tập trung vào khách hàng, ROTAR GROUP liên tục coi trọng thông tin từ khách hàng và giải quyết khiếu nại của khách hàng như là một bước quan trọng để cải tiến chất lượng.